Giá nước sinh hoạt mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Ngày đăng: 22/12/2017 13:38
Hôm nay: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0
Ngày đăng: 22/12/2017 13:38
Theo đó, giá nước sinh hoạt đối với các đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Công ty TNHH MTV Cấp nước và Đầu tư xây dựng Đắk Lắk cung cấp được tính:
TT |
Lượng nước sử dụng (m³/hộ/tháng) |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m³) |
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột (bao gồm các phường, xã): |
||
- |
Mức tiêu thụ 10 m³ đầu tiên |
SH1 |
7.400 |
- |
Từ trên 10 m³ đến 20 m³ |
SH2 |
9.300 |
- |
Từ trên 20 m³ đến 30 m³ |
SH3 |
11.200 |
- |
Từ trên 30 m³ |
SH4 |
14.000 |
2 |
Thị xã Buôn Hồ (trừ xã Ea Drông); Thị trấn Phước An (huyện Krông Pắc), thị trấn Ea Kar (huyện Ea Kar), thị trấn Quảng Phú, thị trấn Ea Pốk (huyện Cư Mgar): |
||
- |
Mức tiêu thụ 10 m³ đầu tiên |
SH1 |
6.800 |
- |
Từ trên 10 m³ đến 20 m³ |
SH2 |
8.400 |
- |
Từ trên 20 m³ đến 30 m³ |
SH3 |
10.200 |
- |
Từ trên 30 m³ |
SH4 |
12.600 |
3 |
Thị trấn Ea Súp (huyện Ea Súp); Xã Pơng Drang (huyện Krông Búk): |
||
- |
Mức tiêu thụ 10 m³ đầu tiên |
SH1 |
6.100 |
- |
Từ trên 10 m³ đến 20 m³ |
SH2 |
7.500 |
- |
Từ trên 20 m³ đến 30 m³ |
SH3 |
9.000 |
- |
Từ trên 30 m³ |
SH4 |
11.300 |
Đối với khu vực nông thôn tại các xã còn lại của các huyện: Krông Pắc, Ea Kar, Cư M’gar, Ea Súp được tính:
TT |
Lượng nước sử dụng (m³/hộ/tháng) |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m³) |
- |
Mức tiêu thụ 10 m³ đầu tiên |
SH1 |
5.400 |
- |
Từ trên 10 m³ đến 20 m³ |
SH2 |
6.900 |
- |
Từ trên 20 m³ đến 30m³ |
SH3 |
8.300 |
- |
Từ trên 30 m³ |
SH4 |
10.400 |
Giá nước sinh hoạt đối với các đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường nông thôn Đắk Lắk và Tổ quản lý nước xã Cư Kty, huyện Krông Bông cung cấp được tính:
TT |
Lượng nước sử dụng (m³/hộ/tháng) |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m³) |
1) |
Thị trấn Ea Drăng (huyện Ea Hleo), thị trấn Buôn Trấp (huyện Krông Ana), thị trấn Krông Năng (huyện Krông Năng): |
||
- |
Mức tiêu thụ 10 m³ đầu tiên |
SH1 |
4.460 |
- |
Từ trên 10 m³ đến 20 m³ |
SH2 |
5.460 |
- |
Từ trên 20 m³ đến 30 m³ |
SH3 |
6.760 |
- |
Từ trên 30 m³ |
SH4 |
8.460 |
2) |
Thị trấn Krông Kmar (huyện Krông Bông), thị trấn M’Đrắk (huyện M’Đrắk), thị trấn Liên Sơn (huyện Lắk): |
||
- |
Mức tiêu thụ 10 m³ đầu tiên |
SH1 |
4.160 |
- |
Từ trên 10 m³ đến 20 m³ |
SH2 |
5.160 |
- |
Từ trên 20 m³ đến 30 m³ |
SH3 |
6.460 |
- |
Từ trên 30 m³ |
SH4 |
7.960 |
Đối với khu vực nông thôn tại các xã còn lại của các huyện: Krông Búk, Ea H’leo, Krông Ana, Krông Năng, Krông Bông, M’Đrắk, Lắk và xã Ea Drông (thị xã Buôn Hồ) được tính:
TT |
Lượng nước sử dụng (m³/hộ/tháng) |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m³) |
- |
Mức tiêu thụ 10 m³ đầu tiên |
SH1 |
3.760 |
- |
Từ trên 10 m³ đến 20 m³ |
SH2 |
4.760 |
- |
Từ trên 20 m³ đến 30m³ |
SH3 |
5.960 |
- |
Từ trên 30 m³ |
SH4 |
7.460 |
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Nhị Bình