Danh sách Ban Thường vụ Tỉnh ủy Đắk Lắk khóa XVII, nhiệm kỳ 2020 - 2025
Ngày đăng: 15/10/2020 19:07
Hôm nay: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0
Ngày đăng: 15/10/2020 19:07
Sáng 15-10, Đại hội Đảng bộ tỉnh Đắk Lắk lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020 - 2025 đã bầu Ban Chấp hành gồm 53 đồng chí. Tại phiên họp thứ nhất, Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh bầu Ban Thường vụ Tỉnh ủy gồm 15 đồng chí.
Đồng chí Bùi Văn Cường, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy khóa XVI tiếp tục được tín nhiệm bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy khóa XVII và các đồng chí Phó Bí thư Tỉnh ủy: Phạm Minh Tấn, Y Biêr Niê và Phạm Ngọc Nghị.
Danh sách các đồng chí Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVII:
ĐỒNG CHÍ: BÙI VĂN CƯỜNG
Sinh năm: 1965
Quê quán: Huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk
Trình độ:
- Chuyên môn: +Tiến sĩ Kỹ thuật;
+Thạc sĩ An toàn Hàng hải;
+Kỹ sư điều hành tàu biển;
+Cử nhân tiếng Anh
- Lý luận chính trị: Cử nhân
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
01/1990-10/1997 |
Giảng viên Trường Đại học Hàng Hải, cán bộ chuyên trách Đoàn trường, Phó Bí thư, Bí thư Đoàn trường Đại học Hàng Hải, Ủy viên BCH Thành đoàn Hải Phòng, Ủy viên Thường vụ, Thường trực Đảng ủy Trường, Bí thư Đoàn trường; Giám đốc Trung tâm Dạy nghề và dịch vụ việc làm, Phó Giám đốc Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Hàng Hải. |
10/1997-02/1999 |
Phó Bí thư Thành đoàn Hải Phòng, Chủ tịch Hội đồng đội thành phố Hải phòng, Chủ tịch Công đoàn khối Cơ quan Thành đoàn Hải Phòng. |
02/1999-02/2003 |
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn, Ủy viên thư ký Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, Giám đốc Trung tâm văn hóa nghệ thuật sinh viên Việt Nam. |
02/2003-10/2006 |
Ủy viên Thường vụ TW Đoàn, Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đoàn, Ủy viên Đoàn chủ tịch Trung ương Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam, Ủy viên BCH, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm UBKT Công đoàn Khối các cơ quan Trung ương Đoàn. |
10/2006-4/2008 |
Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. |
4/2008-9/2011 |
Ủy viên dự khuyết BCH Trung ương Đảng khóa XI(từ tháng 01/2011), Phó Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai khóa XIII, XIV, Đại biểu Quốc hội khóa XIII. |
9/2011-7/2012 |
Ủy viên dự khuyết BCH Trung ương Đảng (khóa XI), Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương Đảng; Đại biểu Quốc hội khóa XIII. |
7/2012-4/2016 |
Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI), Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa XII (từ tháng 01/2016), Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương khóa II, III. Đại biểu Quốc hội khóa XIII. |
4/2016-7/2019 |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XII), Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, Đại biểu Quốc hội khóa XIV; Phó Chủ tịch Hội đồng Thi đua Khen thưởng Trung ương, Phó Chủ tịch Liên hiệp Công đoàn thế giới. |
7/2019 -10/2020 |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII), Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk, Đại biểu Quốc hội khóa XIV. |
15/10/2020 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII), Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk khóa XVII, Đại biểu Quốc hội khóa XIV. |
ĐỒNG CHÍ: PHẠM MINH TẤN
Sinh năm: 1963
Quê quán: Huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy
Trình độ:
- Chuyên môn: ĐH SP ngành Giáo dục chính trị; Thạc sĩ Quản lý nhà nước
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
11/1985-9/1989 |
Giáo viên Trường Hành chính tỉnh Đắk Lắk. |
9/1989-1991 |
Học viên Học viện Hành chính quốc gia. |
1992-01/1994 |
Trưởng phòng giáo vụ Trường Hành chính tỉnh Đắk Lắk. |
1994-8/2011 |
Trưởng Khoa Nhà nước và Pháp luật, Phó Hiệu trưởng, Phó Bí thư Đảng ủy, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk (Tỉnh ủy viên từ 10/2010). |
8/2011-12/2013 |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk - Ủy viên Ban Văn hóa giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XIII, nhiệm kỳ 2011-2016. |
01/2014-02/2015 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
02/2015-10/2020 |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk khóa XVI. |
15/10/2020 | Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk khóa XVII. |
ĐỒNG CHÍ: Y BIÊR NIÊ
Sinh năm: 1963
Quê quán: Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn HĐND tỉnh, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
Trình độ:
- Chuyên môn: Kỹ sư Nông nghiệp, Cử nhân Hành chính
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
01/1988-10/1990 |
Giảng dạy tại Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Tây Nguyên. |
11/1990-10/1994 |
Làm nông tại xã Cư Bao, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk. |
11/1994-7/1998 |
Phó Chủ tịch HĐND xã Cư Bao, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk. |
8/1998-6/2004 |
Chuyên viên, Phó Trưởng phòng Phòng NN và PTNT, Phó Chủ tịch HĐND huyện Krông Búk (Huyện ủy viên từ tháng 8/2000). |
7/2004-02/2005 |
Phó Chi Cục trưởng Chi cục định canh định cư và kinh tế mới tỉnh Đắk Lắk. |
3/2005-6/2007 |
Phó Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk. |
7/2007-3/2009 |
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
4/2009-6/2012 |
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk (Tỉnh ủy viên từ tháng 10/2010). |
7/2012-10/2015 |
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy (từ tháng 11/2012), Bí thư Thị ủy Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. |
10/2015 -10/2020 |
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk (từ tháng 7/2016). |
15/10/2020 | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk. |
ĐỒNG CHÍ: PHẠM NGỌC NGHỊ
Sinh năm: 1965
Quê quán: Huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư BCS Đảng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
Trình độ:
- Chuyên môn: Cử nhân Kinh tế
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
6/1985-11/1992 |
Công tác tại Ban Tổ chức chính quyền thị xã Buôn Ma Thuột (nay là Phòng nội vụ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk). |
12/1992-5/1997 |
Phó Bí thư, Bí thư Thành Đoàn Buôn Ma Thuột; Thành ủy viên, Đại biểu HĐND thành phố Buôn Ma Thuột. |
6/1997-8/2006 |
Phó Bí thư Thường trực kiêm Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh Đoàn; Bí thư Tỉnh Đoàn kiêm Bí thư Đảng ủy cơ quan Tỉnh Đoàn; Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh Đoàn. |
9/2006-9/2012 |
Tỉnh ủy viên, Đại biểu HĐND tỉnh, Bí thư Huyện ủy kiêm Bí thư Đảng ủy Quân sự huyện Krông Ana. |
10/2012-02/2015 |
Tỉnh ủy viên, Đại biểu HĐND tỉnh, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
3/2015-10/2020 |
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. |
15/10/2020 | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. |
ĐỒNG CHÍ: NGUYỄN TUẤN HÀ
Sinh năm: 1965
Quê quán: Huyện An Nhơn, tỉnh Định Định
Chức vụ: UVBTV Tỉnh ủy, Phó bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Đắk Lắk
Trình độ:
- Chuyên môn: Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Tiếng Anh
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) |
10/1988-7/1990 |
Kế toán Trạm kinh doanh tổng hợp thuộc Ban quản lý hợp tác xã mua bán tỉnh. |
7/1990-5/2008 |
Kế toán, Phó Trưởng phòng Kế toán, Trưởng phòng Kinh tế - Kế hoạch, Phó Giám đốc Sở Thương mại và Du lịch Đắk Lắk. |
5/2008-4/2013 |
Phó Giám đốc, Phó Bí thư Đảng ủy Lâm thời, Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng bộ Sở Công Thương Đắk Lắk. |
4/2013-11/2015 |
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Ea Kar. |
11/2015-4/2019 |
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk. |
4/2019-10/2020 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Đắk Lắk. |
15/10/2020 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Đắk Lắk. |
ĐỒNG CHÍ: LÊ MỸ DANH
Sinh năm: 1966
Quê quan: Huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Chức vụ: UVBTV Tỉnh ủy, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
Trình độ:
- Chuyên môn: Đại học Quân sự
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
02/1985-4/1985 |
Chiến sĩ Tiểu đoàn 50, Bộ CHQS tỉnh Nghĩa Bình. |
5/1985-11/1985 |
Học viên Trường Sơ cấp kỹ thuật Quân khu 5. |
12/1985-02/1986 |
Nhân viên Quân khí Ban CHQS huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi. |
3/1986-12/1986 |
Học viên đào tạo Trung đội trưởng BB Trường QSQK5. |
01/1987-7/1993 |
Trung đội trưởng, d1, Bộ CHQS tỉnh Nghĩa Bình (tháng 8/1989 đến nay là tỉnh Quảng Ngãi). |
8/1993-8/1996 |
Học viên bổ túc Đại đội trưởng, Phó Đại đội trưởng Tiểu đoàn 5, Đại đội trưởng Quản lý học viên Tiểu đoàn 4,Trường QSQK5. |
9/1996-6/1997 |
Học viên hoàn thiện Sĩ quan cấp phân đội Trường SQLQ2. |
7/1997-8/2003 |
Đại đội trưởng Quản lý học viên Tiểu đoàn 3, Phó Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 3, Trường QSQK5 (ĐUV Tiểu đoàn). |
9/2003-8/2006 |
Học viên đào tạo CHTM BCHT Học viện Lục quân. |
9/2006-7/2012 |
Phó Tham mưu Trưởng Trung đoàn 584, Phó TĐT-TMT Trung đoàn 584 (ĐUV Trung đoàn), Trung đoàn trưởng Trung đoàn 584, Bộ CHQS tỉnh Đắk Lắk (Phó BTĐU). |
8/2012-01/2014 |
Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chỉ huy trưởng, Ban CHQS huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk. |
02/2014-01/2017 |
Phó Tham mưu trưởng (ĐUVĐUQS tỉnh), Phó Chỉ huy trưởng kiêm TMT Bộ CHQS tỉnh Đắk Lắk (UVBTVĐUQS tỉnh). |
02/2017-7/2017 |
Học viên đào tạo Cao cấp QSĐP tại Học viện Quốc phòng. |
8/2017-5/2018 |
Phó Chỉ huy trưởng kiêm TMT (UVBTVĐUQS tỉnh). |
6/2018-10/2029 |
UVBTV Tỉnh ủy (từ tháng 11/2019), Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Đắk Lắk (Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
15/10/2020 | UVBTV Tỉnh ủy, Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Đắk Lắk (Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh). |
ĐỒNG CHÍ: NGUYỄN HOÀI DƯƠNG
Sinh năm: 1965
Quê quán: Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Chức vụ: UVBTV Tỉnh ủy, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Đắk Lắk
Trình độ:
- Chuyên môn: Kỹ sư Lâm nghiệp; Cử nhân Luật
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
02/1989-9/1989 |
Kỹ sư thiết kế quy hoạch rừng thuộc Xí nghiệp quy hoạch khảo sát thiết kế rừng, Sở Lâm nghiệp tỉnh Đắk Lắk. |
10/1989-12/2007 |
Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk. |
01/2008-9/2013 |
Phó trưởng phòng, Trưởng phòng Kế hoạch Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk. |
10/2013 -10/2020 |
Phó giám đốc, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk, Tỉnh ủy viên (từ tháng 10/2015), Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy (từ tháng 6/2020). |
15/10/2020 | Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. |
ĐỒNG CHÍ: TỪ THÁI GIANG
Sinh năm: 1975
Quê quán: Huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Chức vụ: UVBTV Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Buôn Ma Thuột
Trình độ:
- Chuyên môn: Tiến sĩ Kinh tế
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
9/1996-12/1998 |
Nhân viên Phòng Kế toán - Tài vụ, Công ty Đầu tư Xuất Nhập khẩu Đắk Lắk. |
01/1999-9/2004 |
Cán bộ Tín dụng - Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Đắk Lắk. |
10/2004-01/2014 |
Chuyên viên Tổng hợp, Trưởng phòng Tổng hợp, Đảng ủy viên - Văn phòng UBND tỉnh Đắk Lắk. |
01/2014-4/2019 |
Phó Giám đốc, Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc phụ trách Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài chính (Tỉnh ủy viên từ tháng 10/2015). |
4/2019- 10/2020 |
Tỉnh ủy viên; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy (từ tháng 8/2019), Bí thư Thành ủy Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. |
15/10/2020 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. |
ĐỒNG CHÍ: NGUYỄN THƯỢNG HẢI
Sinh năm: 1972
Quê quán: Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Lắk
Trình độ:
- Chuyên môn: Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Tổ chức; Thạc sĩ Quản lý Hành chính
- Lý luận chính trị: Cử nhân
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
03/1993-5/1997 |
Cán bộ địa chính, Ủy viên Ủy ban, đại biểu HĐND phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. |
6/1997-11/2002 |
Chuyên viên tổng hợp Ban Tổ chức Thành ủy Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lăk. |
12/2002 - 7/2004 |
Chuyên viên, Phó Chánh Văn phòng Thành ủy, Thư ký Bí thư Thành ủy Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. |
8/2004 - 3/2006 |
Chuyên viên, Phó Trưởng phòng Tổng hợp, Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk. |
4/2006 - 11/2010 |
Chuyên viên, Phó Trưởng phòng Tổng hợp Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Lắk, Thư ký đồng chí Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk. |
12/2010-5/2015 |
Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Thư ký Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
06/2015- 9/2015 |
Bí thư Huyện ủy Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. |
10/2015 - 6/2018 |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. |
7/2018-9/2019 |
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban Thường trực, Ban Tổ chức Tỉnh ủy, tỉnh Đắk Lắk. |
10/2019-10/2020 |
Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, tỉnh Đắk Lắk. |
15/10/2020 |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, tỉnh Đắk Lắk. |
ĐỒNG CHÍ: H’ KIM HOA BYĂ
Sinh năm: 1970
Quê quán: Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
Chức vụ: UVBTV, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Đắk Lắk
Trình độ:
- Chuyên môn: Cử nhân Hành chính
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
01/1992-7/1999 |
Ủy viên BCH Tỉnh Đoàn Đắk Lắk - Công tác tại Ban phong trào Tỉnh Đoàn, Phó Ban phong trào Tỉnh Đoàn; UVBTV Tỉnh đoàn, Phó Ban công tác TN Tỉnh Đoàn. |
7/1999-8/2000 |
Đi học lý luận cao cấp tại Học viện Hồ Chí Minh phân viện III thành phố Đà Nẵng. |
8/2000-01/2004 |
Ủy viên Thường vụ Tỉnh Đoàn - Phó Ban công tác TN, Trưởng Ban công tác TN Tỉnh Đoàn, Phó Bí thư Tỉnh Đoàn. |
02/2004-9/2005 |
Phó Bí thư kiêm Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Đắk Lắk; Đại biểu HĐND tỉnh. |
10/2005-7/2011 |
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Tỉnh Đoàn, Bí thư Tỉnh Đoàn; Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Thường vụ Tỉnh ủy (từ tháng 10/2010); Đại biểu HĐND tỉnh. |
8/2011-9/2014 |
Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh. |
10/2014-7/2019 |
Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh. |
8/2019 -10/2020 |
UVBTV, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam tỉnh. |
15/10/2020 | UVBTV, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam tỉnh. |
ĐỒNG CHÍ: H’LIM NIÊ
Sinh năm: 1970
Quê quán: Huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
Chức vụ: UVBTV, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy
Trình độ:
- Chuyên môn: Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
10/1989-12/2006 |
Công tác tại Công ty Đầu tư xuất nhập khẩu tỉnh Đắk Lắk. |
01/2007-5/2013 |
Chuyên viên; Phó phòng Tổ chức cán bộ; Trưởng phòng huyện, ban, ngành, sở; Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
6/2013-30/12/2015 |
Bí thư Huyện ủy Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk (Tỉnh ủy viên từ tháng 11/2014). |
31/12/2015-7/2018 |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng bộ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk. |
8/2018 -10/2020 |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
15/10/2020 |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Lắk. Từ 15/10/2020 |
ĐỒNG CHÍ: HUỲNH THỊ CHIẾN HÒA
Sinh năm: 1973
Quê quán: Huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Chức vụ: UVBTV, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
Trình độ:
- Chuyên môn: Cử nhân Kinh tế đối ngoại
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
8/1996-4/1997 |
Công tác tại Bộ phận Xuất nhập khẩu - Chi nhánh Công ty Đầu tư xuất nhập khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh. |
4/1997-8/1997 |
Công tác tại Phòng Kế toán tài vụ - Công ty Đầu tư xuất, nhập khẩu Đắk Lắk. |
8/1997-9/2010 |
Nhân viên tập sự, chuyên viên, Phó Trưởng phòng, Trưởng phòng Kinh tế đối ngoại - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh; Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy Sở Kế hoạch và Đầu tư; Bí thư Chi bộ 3 - Đảng ủy Sở. |
10/2010-6/2011 |
Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ khối các cơ quan tỉnh; Phó bí thư Đảng ủy Sở. |
7/2011-11/2015 |
Giám đốc Sở Ngoại vụ; Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ khối các cơ quan tỉnh; Tỉnh ủy viên; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. |
12/2015-10/2020 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX. |
15/10/2020 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX. |
ĐỒNG CHÍ: LÊ VĂN NGHĨA
Sinh năm: 1964
Quê quán: Huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Chức vụ: UVBTV, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy
Trình độ:
- Chuyên môn: Kỹ sư trồng trọt; Cử nhân kinh tế ngoại thương; Thạc sĩ Tài chính-ngân hàng; Tiến sĩ Quản lý kinh tế
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
5/1987-9/1991 |
Giảng viên Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Tây Nguyên. |
10/1991-8/1998 |
Cán bộ Phòng quản lý kỹ thuật và phòng kinh doanh, Phó trạm cung ứng thu mua hàng XK Cư Dluê, Phó Giám đốc chi nhánh cung ứng thu mua hàng XK huyện Krông Ana, Phó Giám đốc chi nhánh cung ứng thu mua hàng XK huyện Cư Jút thuộc Công ty đầu tư XNK Đắk Lắk. |
9/1998-9/2002 |
Chuyên viên, Phó trưởng phòng Kiểm tra 4 thuộc UBKT Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
10/2002-7/2004 |
Luân chuyển làm Bí thư Đảng ủy xã Ea Yông, huyện Krông Pắc (theo Nghị quyết 11 của Bộ Chính trị). |
8/2004-7/2007 |
Phó Trưởng phòng kiểm tra 2; Ủy viên UBKT Tỉnh ủy kiêm Trưởng phòng kiểm tra 2, UBKT Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
8/2007-4/2009 |
Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
4/2009-5/2013 |
Bí thư Huyện ủy Krông Búk (Tỉnh ủy viên từ tháng 10/2010). |
6/2013-12/2014 |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Chi bộ, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
12/2014 -10/2020 |
UVBTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
15/10/2020 | UVBTV Tỉnh ủy, Chủ nhiệm UBKT Tỉnh ủy Đắk Lắk. |
ĐỒNG CHÍ: LÊ VĂN TUYẾN
Sinh năm: 1973
Quê quán: Huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
Chức vụ: UVBTV Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk
Trình độ:
- Chuyên môn: Tiến sĩ Luật học
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
9/1993-6/1998 |
Học viên Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân (nay là Học viện Cảnh sát Nhân dân). |
6/1998-11/2017 |
Cán bộ Phòng Tổng hợp, Phó Trưởng phòng Tổng hợp, Trưởng phòng Tổng hợp, Phó Cục trưởng X12, Tổng cục III, Bộ Công an. |
12/2017-12/2019 |
Giám đốc Công an tỉnh Đắk Nông. |
12/2019 -10/2020 |
Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk. |
15/10/2020 | Ủy viên Ban Thường vụ, Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk. |
ĐỒNG CHÍ: Y VINH TƠR
Sinh năm: 1976
Quê quán: Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy Buôn Hồ
Trình độ:
- Chuyên môn: Kỹ sư Lâm nghiệp, Thạc sĩ Quản lý công
- Lý luận chính trị: Cao cấp
Tóm tắt quá trình Công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
01/2000 - 6/2000 |
Cán bộ phòng Kỹ thuật Lâm trường Lắk, tỉnh Đắk Lắk. |
7/2000 - 9/2000 |
Cán bộ Phòng Bảo trợ xã hội - Sở Lao động TBXH Đắk Lắk. |
10/2000 - 3/2004 |
Chuyên viên Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị Tỉnh Đoàn Đắk Lắk. |
4/2004 - 4/2005 |
Ủy viên BCH, phó Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị Tỉnh Đoàn Đắk Lắk. |
5/2005 - 8/2005 |
Trưởng Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị Tỉnh Đoàn Đắk Lắk |
9/2005 - 12/2006 |
Ủy viên BCH Tỉnh Đoàn khóa VIII, Trưởng Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị Tỉnh Đoàn Đắk Lắk. |
01/2007 - 7/2007 |
UVBTV Tỉnh Đoàn khóa VIII, Chánh văn phòng Tỉnh Đoàn Đắk Lắk. |
8/2007 - 10/2008 |
UVBTV Tỉnh Đoàn khóa VIII, Trưởng Ban Tổ chức - Kiểm tra Tỉnh Đoàn Đắk Lắk. |
11/2008 - 3/2010 |
Phó Bí thư, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh Đoàn khóa IX. |
4/2010 - 7/2011 |
Đi học Cao học chuyên ngành Quản lý công tại Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. |
8/2011 - 9/2012 |
Bí thư Tỉnh Đoàn Đắk Lắk. |
10/2012 - 9/2014 |
UVBCH Trung ương Đoàn khóa X, UVBCH Đảng bộ tỉnh khóa XV, Bí thư Tỉnh Đoàn Đắk Lắk khóa X. |
10/2014 -11/2015 |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh. |
12/2015 - 10/2020 |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. |
15/10/2020 |
Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Thị ủy Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. |